Oppo Find X2

Oppo Find X2Find X2 Prođiện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android do Oppo sản xuất, được công bố vào ngày 6 tháng 3 năm 2020.[2][3][4]

Oppo Find X2

Phát hành lần đầu 6 tháng 3 năm 2020; 17 tháng trước (2020-03-06)
Có liên hệ với OnePlus 8 Pro
Chuẩn kết nối
SoC Qualcomm Snapdragon 865
CPU Lõi tám (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.80 GHz Kryo 585)
Mạng di động 2G, 3G, 4G and 5G
GPU Qualcomm Adreno 650
Máy ảnh sau
  • Find X2: 48 MP, f/1.7, 25 mm, 1/2", 0.8 µm (góc rộng) + 12 MP, f/2.2, 16 mm, 1/2.4" (góc siêu rộng) + 13 MP, f/2.4, 52 mm (telephoto), zoom quang học 2x, PDAF
  • Find X2 Pro: 48 MP, f/1.7, 25 mm, 1/1.43", 1.12 µm (góc rộng) + 48 MP, f/2.2, 17 mm, 1/2", 0.8µm (góc siêu rộng) + 13 MP, f/3.0, 129 mm, 1/3.4", 1.0 µm (telephoto), zoom quang học 5x, omnidirectional PDAF
  • Both: Laser AF, AF, OIS, gyro-EIS, dual-LED flash, Auto HDR,
    4K@30/60 fps, 1080p@30/60 fps, 720p@30/60 fps
Trang web oppo.com/en/smartphone-find-x2
Máy ảnh trước 32 MP, f/2.4, 1/2.8", 0.8 µm
1080p@30 fps, 720p@30 fps, HDR
Kích thước
Kiểu máy Phablet
Sản phẩm sau Oppo Find X3
Sản phẩm trước Oppo Find X
Dạng máy Slate
Âm thanh Dolby Atmos Dual loa stereo với chống ồn chủ động
Dung lượng lưu trữ
  • Find X2: 128 GB or 256 GB UFS 3.0
  • Find X2 Pro: 256 GB or 512 GB UFS 3.0
Nhãn hiệu Oppo
Khối lượng
  • Find X2: 192–209 g (6,8–7,4 oz)
  • Find X2 Pro: 200–217 g (7,1–7,7 oz)
Hệ điều hành ColorOS 7.1
(based on Android 10), upgradeable to ColorOS 11 and Android 11[1]
Pin
  • Find X2: 4200 mAh
  • Find X2 Pro: 4260 mAh
  • SuperVOOC technology
Khẩu hiệu "Vén màn những tột đỉnh"
Nhà sản xuất Oppo
Dạng nhập liệu
Màn hình AMOLED cảm ứng điện dung hỗ trợ HDR10+
6,7 in (170 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] 3168 × 1440 1440p, (513 ppi với tỉ lệ màn hình 19.8:9), Tốc độ làm tươi 120 Hz, 1 tỷ màu
Bộ nhớ
  • Find X2: 8 or 12 GB LPDDR5 RAM
  • Find X2 Pro: 12 GB LPDDR5 RAM